Sinh học

1000 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án và giải thích chi tiết được các Giáo viên hàng đầu biên soạn bám sát theo nội dung từng bài học giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để đạt điểm cao trong bài thi môn Sinh học lớp 9.

Di truyền và Biến dị

Chương 1: Các thí nghiệm của Menđen

  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 1: Menđen và Di truyền học
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 2: Lai một cặp tính trạng
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 3: Lai một cặp tính trạng (tiếp theo)
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 4: Lai hai cặp tính trạng
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 5: Lai hai cặp tính trạng (tiếp theo)

Chương 2: Nhiễm sắc thể

  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 8: Nhiễm sắc thể
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 9: Nguyên phân
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 10: Giảm phân
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 11: Phát sinh giao tử và thụ tinh
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 12: Cơ chế xác định giới tính
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 13: Di truyền liên kết

Chương 3: ADN và Gen

  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 15: ADN
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 16: ADN và bản chất của gen
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 17: Mối quan hệ giữa gen và ARN
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 18: Prôtêin
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 19: Mối quan hệ giữa gen và tính trạng

Chương 4: Biến dị

  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 21: Đột biến gen
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 22: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 23: Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 24: Đột biến số lượng nhiễm sắc thể (tiếp theo)
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 25: Thường biến

Chương 5: Di truyền học người

  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 28: Phương pháp nghiên cứu di truyền người
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 29: Bệnh và tật di truyền ở người
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 30: Di truyền học với con người

Chương 6: Ứng dụng di truyền

  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 31: Công nghệ tế bào
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 32: Công nghệ gen
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 33: Gây đột biến nhân tạo trong chọn giống
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 34: Thoái hóa do tự thụ phấn và do giao phối gần
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 35: Ưu thế lai
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 36: Các phương pháp chọn lọc
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 37: Thành tựu chọn giống ở Việt Nam

Sinh vật và Môi trường

Chương 1: Sinh vật và môi trường

  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 41: Môi trường và các nhân tố sinh thái
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 42: Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 43: Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 44: Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật

Chương 2: Hệ sinh thái

  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 47: Quần thể sinh vật
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 48: Quần thể người
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 49: Quần thể xã sinh vật
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 50: Hệ sinh thái

Chương 3: Con người, dân số và môi trường

  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 53: Tác động của con người đối với môi trường
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 54: Ô nhiễm môi trường
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 55: Ô nhiễm môi trường (tiếp theo)

Chương 4: Bảo vệ môi trường

  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 58: Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 59: Khôi phục môi trường và giữ gìn thiên nhiên hoang dã
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 60: Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 61: Luật bảo vệ môi trường

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 9 ôn thi vào 10 năm 2023

  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 1 có đáp án năm 2023
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 2 có đáp án năm 2023
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 3 có đáp án năm 2023
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 4 có đáp án năm 2023
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 5 có đáp án năm 2023
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 7 có đáp án năm 2023
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 8 có đáp án năm 2023
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 9 có đáp án năm 2023
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 10 có đáp án năm 2023
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 11 có đáp án năm 2023
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 12 có đáp án năm 2023
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 13 có đáp án năm 2023
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Ôn tập chương 2 có đáp án năm 2023
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 15 có đáp án năm 2023
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 16 có đáp án năm 2023
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 17 có đáp án năm 2023
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 18 có đáp án năm 2023
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 19 có đáp án năm 2023
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Ôn tập chương 3 có đáp án năm 2023
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 21 có đáp án năm 2023
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 22 có đáp án năm 2023
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 23 có đáp án năm 2023
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 25 có đáp án năm 2023
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 28 có đáp án năm 2023
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 29 có đáp án năm 2023
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 30 có đáp án năm 2023
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 31 có đáp án năm 2023
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 32 có đáp án năm 2023
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 34 có đáp án năm 2023
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 35 có đáp án năm 2023
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 37 có đáp án năm 2023
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 41 có đáp án năm 2023
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 42 có đáp án năm 2023
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 43 có đáp án năm 2023
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 44 có đáp án năm 2023
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 47 có đáp án năm 2023
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 48 có đáp án năm 2023
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 49 có đáp án năm 2023
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 50 có đáp án năm 2023
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 53 có đáp án năm 2023
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 54 có đáp án năm 2023
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 58 có đáp án năm 2023
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 59 có đáp án năm 2023
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 60 có đáp án năm 2023
  • Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 61 có đáp án năm 2023

Đã có lời giải bài tập môn Sinh học 10 sách mới:

  • (mới) Giải sgk Sinh 10 (Kết nối tri thức)
  • (mới) Giải sgk Sinh 10 (Chân trời sáng tạo)
  • (mới) Giải sgk Sinh 10 (Cánh diều)

Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 1 (có đáp án): Menđen và Di truyền học

Câu 1: Tính trạng là

A. những biểu hiện của kiểu gen thành kiểu hình

B. kiểu hình bên ngoài cơ thể sinh vật.

C. các đặc điểm bên trong cơ thể sinh vật.

D. những đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lý của một cơ thể.

Câu 2: Dòng thuần là

A. dòng mang tất cả các cặp gen đồng hợp.

B. dòng đồng hợp về kiểu gen và cùng biểu hiện 1 kiểu hình.

C. dòng mang các cặp gen đồng hợp trội.

D. dòng mang các cặp gen đồng hợp lặn.

Câu 3: Theo Menđen, tính trạng được biểu hiện ở cơ thể lai F1 được gọi là

A. tính trạng lặn

B. tính trạng tương ứng.

C. tính trạng trung gian.

D. tính trạng trội.

Câu 4: Tính trạng tương phản là

A. các tính trạng cùng một loại nhưng biểu hiện trái ngược nhau.

B. những tính trạng số lượng và chất lượng.

C. tính trạng do một cặp alen quy định.

D. các tính trạng khác biệt nhau.

Câu 5: Đặc điểm nào của cây Đậu Hà Lan tạo điều kiện thuận lợi cho việc nghiên cứu các quy luật di truyền của Men đen?

A. Có hoa lưỡng tính, tự thụ phấn nghiêm ngặt.

B. Sinh sản nhanh và phát triển mạnh.

C. Có hoa lưỡng tính, tự thụ phấn không nghiêm ngặt.

D. Có hoa đơn tính, giao phấn nghiêm ngặt.

Câu 6: Đối tượng của di truyền học là gì?

A. Các loài sinh vật.

B. Bản chất và tính qui luật của di truyền và biến dị.

C. Cơ chế và qui luật của di truyền và biến dị.

D. Đậu Hà Lan.

Câu 7: Menđen chọn các cặp tính trạng tương phản khi thực hiện phép lai vì

A. thuận tiện cho việc lai các cặp bố mẹ với nhau.

B. thuận tiện cho việc theo dõi sự di truyền của từng cặp tính trạng qua các thế hệ.

C. thuận tiện cho việc sử dụng toán thống kê để phân tích số liệu thu được.

D. thuận tiện cho việc chọn các dòng thuần chủng.

Câu 8: Nội dung của di truyền học là

A. nghiên cứu cơ sở vật chất, cơ chế của hiện tượng di truyền.

B. nghiên cứu cơ sở vật chất, cơ chế, tính quy luật của hiện tượng di truyền.

C. nghiên cứu cơ sở vật chất, cơ chế, tính quy luật của hiện tượng di truyền và biến dị.

D. nghiên cứu cơ sở vật chất, tính quy luật của hiện tượng di truyền và biến dị.

Câu 9: Ý nghĩa của di truyền học là

A. cung cấp cơ sở lí thuyết cho khoa học chọn giống.

B. có vai trò quan trọng đối với y học, công nghệ sinh học.

C. cả A và B đều đúng.

D. cung cấp giống cho con người.

Câu 10: Theo Menđen, yếu tố di truyền nguyên vẹn từ bố mẹ sang con là gì?

A. Alen

B. Kiểu gen.

C. Tính trạng.

D. Nhân tố di truyền.

Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 2 (có đáp án): Lai một cặp tính trạng

Câu 1: Quy luật phân li được Menđen phát hiện trên cơ sở thí nghiệm là gì?

A. Phép lai một cặp tính trạng.

B. Phép lai nhiều cặp tính trạng.

C. Phép lai hai cặp tính trạng.

D. Tạo dòng thuần chủng trước khi đem lai.

Câu 2: Tính trạng trội là

A. tính trạng xuất hiện ở F2 với tỉ lệ ½.

B. tính trạng biểu hiện ở cá thể đồng hợp trội hay dị hợp.

C. tính trạng luôn biểu hiện ở F1.

D. tính trạng có thể trội hoàn toàn hoặc trội không hoàn toàn.

Câu 3: Tính trạng lặn là

A. tính trạng xuất hiện ở F2 với tỉ lệ ¼.

B. tính trạng biểu hiện ở kiểu gen đồng hợp lặn.

C. tính trạng không được biểu hiện ở F1.

D. tính trạng bị tính trạng trội lấn át.

Câu 4: Trội hoàn toàn là trường hợp nào sau đây?

A. F1 đồng tính còn F2 phân li 3 : 1.

B. Gen quy định tính trạng trội hoàn toàn lấn át alen cùng cặp để biểu hiện tính trạng trội.

C. Thế hệ lai chỉ xuất hiện 1 tính trạng trội.

D. Tính trạng trội được biểu hiện ở kiểu gen dị hợp.

Câu 5: Menđen đã giải thích kết quả thí nghiệm của mình bằng

A. Sự phân li của cặp nhân tố di truyền trong quá trình phát sinh giao tử.

B. Sự tổ hợp lại của cặp nhân tố di truyền trong quá trình thụ tinh.

C. Sự phân li của cặp nhân tố di truyền trong quá trình phát sinh giao tử và sự tổ hợp lại của chúng trong thụ tinh.

D. Sự phân li của cặp nhân tố di truyền trong quá trình thụ tinh và sự tổ hợp lại của chúng trong quá trình phát sinh giao tử.

Câu 6: Phương pháp cơ bản trong nghiên cứu Di truyền học của Menđen là gì?

A. Phương pháp phân tích các thế hệ lai.

B. Thí nghiệm trên cây đậu Hà Lan có hoa lưỡng tính.

C. Dùng toán thống kê để tính toán kết quả thu được.

D. Theo dõi sự di truyền của các cặp tính trạng.

Câu 7: Khi lai hai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì

A. F1 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn.

B. F2 đồng tính trạng trội.

C. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn.

D. Cả 3 phương án trên.

Câu 8: Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?

1. Kiểu hình là tổ hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể.

2. Kiểu hình là tổ hợp toàn bộ các gen của cơ thể.

3. Mỗi tính trạng trên cơ thể do một cặp nhân tố di truyền quy định.

4. Sự phân li của cặp nhân tố di truyền Aa ở F1 đã tạo ra hai loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau là 1A : 1a.

5. Sự phân li của cặp nhân tố di truyền Aa ở F1 đã tạo ra hai loại giao tử với tỉ lệ không bằng nhau.

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 9: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Theo định luật phân li của Menđen, khi lai giữa các cá thể khác nhau về … và …, thế hệ lại thứ … xuất hiện cả tính trạng của bố và mẹ theo tỉ lệ …”

A. Một cặp tính trạng tương phản; thuần chủng; hai; 3 trội : 1 lặn.

B. Hai cặp tính trạng; thuần chủng; hai; 3 trội : 1 lặn.

C. Một cặp tính trạng tương phản; thuần chủng; nhất; 3 trội : 1 lặn.

D. Một cặp tính trạng tương phản; thuần chủng; hai; xấp xỉ 3 trội : 1 lặn.

Câu 10: Điều kiện nghiệm đúng của quy luật phân li là gì?

1. Các tính trạng ở P thuần chủng.

2. Số lượng cá thể thu được trong thí nghiệm phải lớn.

3. Gen trong nhân và trên NST thường.

4. Một gen quy định 1 tính trạng và trội lặn hoàn toàn.

A. 1, 2 và 4. B. 1, 3 và 4. C. 1, 2, 3 và 4. D. 1 và 4.

Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 3 (có đáp án): Lai một cặp tính trạng (tiếp theo)

Câu 1 : Kiểu gen là

A. tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào của cơ thể.

B. tổ hợp toàn bộ các alen trong cơ thể.

C. tổ hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể.

D. tổ hợp toàn bộ các gen trong cơ thể.

Câu 2 : Thể đồng hợp là

A. cá thể mang toàn các cặp gen đồng hợp.

B. cá thể mang toàn các cặp gen đồng hợp trội.

C. cá thể mang một số cặp gen đồng hợp trội, một số cặp gen đồng hợp lặn.

D. cá thể mang các gen giống nhau quy định một hay một số tính trạng nào đó.

Câu 3 : Thể dị hợp là

A. cá thể chưa chứa chủ yếu các cặp gen dị hợp.

B. cá thể mang các gen khác nhau quy định một hay một số tính trạng nào đó.

C. cá thể không thuần chủng.

D. cá thể mang tất cả các cặp gen dị hợp.

Câu 4 : Mục đích của phép lai phân tích nhằm xác định

A. kiểu gen, kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội.

B. kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội.

C. kiểu gen của tất cả các tính trạng.

D. kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội.

Câu 5 : Muốn phát hiện một cặp alen nào đó ở trạng thái đồng hợp hay dị hợp người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?

A. Lai tương đương.

B. Lai với bố mẹ.

C. Lai phân tích.

D. Quan sát dưới kính hiển vi.

Câu 6 : Muốn tiến hành phép lai phân tích, người ta cho đối tượng nghiên cứu

A. Lai với bố mẹ.

B. Lai với F1.

C. Lai với cá thể đồng hợp lặn về tính trạng tương ứng.

D. Tự thụ phấn.

Câu 7 : Ở thực vật, ngoài phép lai phân tích còn có phương pháp nào khá để xác định kiểu gen của cá thể đồng hợp trội?

A. Tự thụ phấn.

B. Lai với bố mẹ .

C. Lai thuận nghịch.

D. Quan sát bằng kính hiển vi.

Câu 8 : Phép lai nào sau dây được gọi là phép lai phân tích?

A. Aa x Aa.

B. Aa x AA.

C. Aa x aa.

D. AA x Aa.

Câu 9 : Để tránh sự phân li tính trạng diễn ra làm xuất hiện tính trạng xấu ảnh hưởng tới phẩm chất và năng suất của vật nuôi, cây trồng, người ta phải làm gì?

A. Kiểm tra độ thuần chủng của giống.

B. Lai với giống thuần chủng.

C. Lai với bố mẹ.

D. Lai thuận nghịch.

Câu 10 : Trội không hoàn toàn là

A. Hiện tượng di truyền trong đó kiểu hình của cơ thể lai F1 biểu hiện tính trung gian giữa bố và mẹ.

B. Hiện tượng di truyền trong đó kiểu hình của cơ thể lai F2 biểu hiện tính trung gian giữa bố và mẹ.

C. Hiện tượng di truyền trong đó tính trạng trung gian được biểu hiện ở kiểu gen dị hợp.

D. Hiện tượng di truyền trong đó F1 dị hợp còn F2 phân li 1 : 2 : 1.

Câu 11 : Xét tính trạng màu sắc hoa:

A: hoa đỏ a: hoa trắng

Cho cây hoa đỏ ở thế hệ P tự thụ phấn, F1 xuất hiện cả hoa đỏ và hoa trắng.

Tỉ lệ kiểu gen ở F1 là:

A. 1 AA : 1 Aa.

B. 1 Aa : 1 aa.

C. 100% AA.

D. 1 AA : 2 Aa : 1 aa.

Câu 12 : Muốn F1 xuất hiện đồng loạt 1 tính trạng, kiểu gen của P là:

A. AA x AA hoặc AA x Aa hoặc aa x aa.

B. AA x AA hoặc AA x Aa hoặc aa x aa hoặc AA x aa.

C. AA x AA hoặc AA x aa hoặc aa x aa.

D. AA x aa hoặc AA x Aa hoặc aa x aa.

Câu 13 : Xét tính trạng màu sắc hoa:

A: hoa đỏ a: hoa trắng

Có bao nhiêu kiểu gen giao phối của P cho kết quả đồng tính trạng trội ở F1?

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

………………………………

………………………………

………………………………

Để học tốt môn Sinh học 9 hay khác:

Xem thêm giải bài tập lớp 9 các môn học hay nhất, chi tiết khác:

Tài liệu giáo án, đề thi lớp 9 có đáp án hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Sinh học 9 hay khác:

  • Giải Vở bài tập Sinh học 9
  • Giải sách bài tập Sinh học 9
  • Chuyên đề Sinh học 9

Săn SALE shopee tháng 12:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L’Oreal mua 1 tặng 3
  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 9 có đáp án
Back to top button
rongbachkim | tài xỉu sunwin