Hỏi đáp

Download trọn bộ 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản nhất!

Đối với việc học tiếng Trung hay bất cứ ngôn ngữ nào khác thì có đủ vốn từ vựng sẽ giúp bạn giao tiếp dễ dàng và hiệu quả hơn. Riêng đối với tiếng Trung, bạn hãy bắt đầu với 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản sau đây nếu là người mới nhập môn. Chần chừ gì nữa, cùng PREP.VN bỏ túi các từ vựng hay và các phương pháp nhớ lâu, hiểu sâu trong bài viết này nhé!

1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản
1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản

I. Lợi ích của việc ghi nhớ 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản

Tiếng Trung – một trong những ngôn ngữ đang được rất nhiều bạn trẻ lựa chọn học tập để tìm kiếm cho bản thân những cơ hội mới. Đối với những ai muốn giao tiếp tiếng Trung thành thạo thì nên bắt đầu với 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản. Một số lợi ích khi bạn nằm lòng 1000 từ vựng này là:

  • Giao tiếp trôi chảy: Mặc dù tiếng Trung nổi tiếng là có rất nhiều từ vựng và là một trong những ngôn ngữ khó học nhất thế giới. Tuy nhiên, để có thể giao tiếp được với các mẫu câu đơn giản thì bạn chỉ cần trang bị cho mình khoảng 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản là được.
  • Có thể nghe hiểu tiếng Trung: List 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản chủ yếu xoay quanh các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề quen thuộc trong đời sống. Cho nên, chỉ cần bạn nắm được ý nghĩa và phiên âm của bộ từ này là đã có thể nghe hiểu được tiếng Trung cơ bản. Ví dụ:
      • Với chủ đề 学习(học tập) gồm có các từ vựng liên quan như 复习 (ôn tập), 练习 (luyện tập), 做作业 (làm bài tập),…
      • Với chủ đề 工作 (công việc) gồm các từ vựng liên quan như 警察 (cảnh sát), 老师 (giáo viên), 演员 (diễn viên), 律师 (luật sư),…
  • Đọc hiểu tiếng Trung cơ bản: Ghi nhớ được mặt chữ và cách viết của 1000 từ vựng cơ bản trong tiếng Trung sẽ giúp bạn có thể đọc hiểu được những đoạn văn với nội dung đơn giản.
  • Viết được các mẫu câu đơn giản: Học và ghi nhớ 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản là bạn đã có thể sắp cán đích chinh phục chứng chỉ HSK 4. Điều này cũng đồng nghĩa với việc, bạn hoàn toàn có thể sử dụng những từ này để viết ra những mẫu câu đơn giản.
Lợi ích của việc học 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản
Lợi ích của việc học 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản

II. Trọn bộ 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản

Như đã nói, với những bạn nào muốn sử dụng tiếng Trung để giao tiếp đơn giản với người bản xứ khi đi du lịch, mua sắm,… thì hãy học và ghi nhớ 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản. Sau đây, PREP sẽ bật mí cho bạn bảng 1000 từ vựng tiếng Trung thông dụng chi tiết nhé!

STT

1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

音乐

yīnyuè

Âm nhạc

2

声音

shēngyīn

Âm thanh, tiếng động

3

安全

ānquán

An toàn

4

老兄

lǎoxiōng

Anh bạn, ông anh

5

哥哥

gēgē

Anh trai

6

太太

tàitài

Bà lớn, bà chủ, bà xã, bà nhà

7

医生

yīshēng

Bác sĩ, thầy thuốc

8

朋友

péngyǒu

Bạn bè, bằng hữu

9

本来

běnlái

Ban đầu, trước đây, lẽ ra, đáng lẽ

10

谈谈

tán tan

Bàn về, thảo luận

11

案子

ànzi

Bàn, bàn dài, vụ án, án kiện

12

否则

fǒuzé

Bằng không, nếu không

13

宝贝

bǎobèi

Bảo bối, cục cưng, của báu

14

报告

bàogào

Báo cáo, bản báo cáo

15

保证

bǎozhèng

Bảo đảm

16

保护

bǎohù

Bảo hộ, bảo vệ

17

多久

duōjiǔ

Bao lâu

18

开始

kāishǐ

Bắt đầu, lúc đầu

19

抓住

zhuāzhù

Bắt được , túm được

20

任何

rènhé

Bất luận cái gì

21

非常

fēicháng

Bất thường, rất, vô cùng

22

现在

xiànzài

Bây giờ

23

身边

shēnbiān

Bên cạnh, bên mình

24

那边

nà biān

Bên kia, bên ấy

25

这边

zhè biān

Bên này

26

上面

shàngmiàn

Bên trên, phía trên

27

里面

lǐmiàn

Bên trong, trong

28

医院

yīyuàn

Bệnh viện

29

秘密

mìmì

Bí mật

30

变成

biànchéng

Biến thành, trở thành

31

知道

zhīdào

Biết, hiểu, rõ

32

表演

biǎoyǎn

Biểu diễn

33

放弃

fàngqì

Bỏ cuộc, từ bỏ

34

部分

bùfen

Bộ phận

35

投票

tóupiào

Bỏ phiếu

36

爸爸

bàba

Bố, cha, ông già

37

因为

yīnwèi

Bởi vì, bởi rằng

38

他们

tāmen

Bọn họ

39

它们

tāmen

chúng nó

40

照片

zhàopiàn

Bức ảnh, bức hình

41

早上

zǎoshang

Buổi sáng

42

晚上

wǎnshang

Buổi tối, ban đêm

43

生意

shēngyì

Buôn bán,làm ăn, sức sống, nảy nở

44

大家

dàjiā

Cả nhà, mọi người

45

个人

gèrén

Cá nhân

46

咖啡

kāfēi

Cà phê

47

你们

nǐmen

Các bạn

48

各位

gèwèi

Các vị ( đại biểu, giáo viên…)

49

想法

xiǎngfǎ

Cách nghĩ, ý nghĩ

50

办法

bànfǎ

Cách, biện pháp

51

那个

nàgè

Cái đó, việc ấy, ấy

52

什么

shénme

Cái gì, hả

53

別的

biéde

Cái khác

54

其他

qítā

Cái khác, khác

55

这个

zhège

Cái này, việc này

56

家伙

jiāhuo

Cái thứ, thằng cha, cái con

57

感觉

gǎnjué

Cảm giác, cảm thấy

58

谢谢

xièxie

Cám ơn

59

感谢

gǎnxiè

Cảm tạ, cảm ơn

60

感到

gǎndào

Cảm thấy, thấy

61

觉得

juédé

Cảm thấy, thấy rằng

62

根本

gēnběn

Căn bản, chủ yếu, trước giờ

63

小心

xiǎoxīn

Cẩn thận

64

必要

bìyào

Cần thiết, thiết yếu

65

需要

xūyào

Cần, yêu cầu

66

警察

jǐngchá

Cảnh sát

67

故事

gùshì

Câu chuyện

68

父母

fùmǔ

Cha mẹ

69

照顾

zhàogù

Chăm sóc

70

真正

zhēnzhèng

Chân chính

71

实在

shízài

Chân thực, quả thực, thực ra

72

死亡

sǐwáng

Chết, tử vong

73

只要

zhǐyào

Chỉ cần, miễn là

74

只有

zhǐyǒu

Chỉ có

75

至少

zhìshǎo

Chí ít, ít nhất

76

只是

zhǐshì

Chỉ là, chẳng qua là, chỉ, nhưng

77

钥匙

yàoshi

Chìa khóa

78

政府

zhèngfǔ

Chính phủ

79

一定

yīdìng

Chính xác, cần phải, nhất định

80

哪里

nàlǐ

Chỗ ấy, chỗ đó, nơi ấy

81

哪儿

nà’er

Chỗ ấy, nơi ấy, lúc ấy, bây giờ

82

不管

bùguǎn

Cho dù, bất luận, mặc kệ, bỏ mặc

83

即使

jíshǐ

Cho dù, dù cho

84

哪儿

nǎ’er

Chỗ nào, đâu

85

所以

suǒyǐ

Cho nên, sở dĩ, nguyên cớ

86

认为

rènwéi

Cho rằng, cho là

87

丈夫

zhàngfu

Chồng

88

主意

zhǔyì

Chủ kiến , chủ định

89

注意

zhùyì

Chú ý

90

从没

cóngméi

Chưa bao giờ, không bao giờ

91

从来

cónglái

Chưa hề, từ trước tới nay

92

准备

zhǔnbèi

Chuẩn bị, dự định

93

证据

zhèngjù

Chứng cứ, bằng chứng

94

证明

zhèngmíng

Chứng minh

95

咱们

zánmen

Chúng ta

96

我们

wǒmen

Chúng tôi

97

拥有

yōngyǒu

98

有点

yǒudiǎn

Có chút

99

女孩

nǚhái

Cô gái

100

机会

jīhuì

Cơ hội, dịp, thời cơ

101

有趣

yǒuqù

Có hứng

102

也许

yěxǔ

Có lẽ, e rằng, biết đâu

103

或者

huòzhě

Có lẽ, hoặc, hoặc là

104

加油

jiāyóu

Cố lên

105

有些

yǒuxiē

Có một số, một ít,vài phần

106

有人

yǒurén

Có người, có ai…

107

姑娘

gūniang

Cô nương

108

可以

kěyǐ

Có thể

109

或许

huòxǔ

Có thể, có lẽ, hay là

110

可能

kěnéng

Có thể, khả năng, chắc là

111

女儿

nǚ’ér

Con gái

112

还要

háiyào

Còn muốn, vẫn muốn

113

男孩

nánhái

Con trai

114

儿子

érzi

Con trai, người con

115

公司

gōngsī

Công ty, hãng

116

工作

gōngzuò

Công việc, công tác

117

不过

bùguò

Cực kỳ, nhất trên đời, nhưng, nhưng

118

一起

yīqǐ

Cùng nơi, cùng, tổng cộng

119

终于

zhōngyú

Cuối cùng

120

最后

zuìhòu

Cuối cùng, sau cùng

121

过去

guòqù

Đã qua, đi qua

122

已经

yǐjīng

Đã, rồi

123

特别

tèbié

Đặc biệt

124

代表

dàibiǎo

Đại biểu, đại diện

125

大学

dàxué

Đại học

126

男人

nánrén

Đàn ông, nam nhân

127

正在

zhèngzài

Đang

128

该死

gāisǐ

Đáng chết, chết tiệt

129

讨厌

tǎoyàn

Đáng ghét, ghét

130

可怜

kělián

Đáng thương

131

可爱

kě’ài

Đáng yêu

132

最近

zuìjìn

Dạo này, gần đây

133

得到

dédào

Đạt được, nhận được

134

痛苦

tòngkǔ

Đau khổ, thống khổ

135

首先

shǒuxiān

Đầu tiên

136

哪里

nǎlǐ

Đâu, nơi nào, đâu có, đâu phải

137

完全

wánquán

Đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn

138

容易

róngyì

Dễ dàng, dễ

139

介意

jièyì

Để ý, để bụng, lưu tâm

140

为了

wèile

Để, vì (biểu thị mục đích)

141

带来

dàilái

Đem lại

142

到底

dàodǐ

Đến cùng, rốt cuộc, tóm lại

143

来自

láizì

Đến từ

144

漂亮

piàoliang

Đẹp, xinh xắn

145

出来

chūlái

Đi ra, ra đây, xuất hiện, nảy ra

146

地方

dìfāng

Địa phương, bản xứ, vùng, miền

147

的确

díquè

Đích thực

148

电影

diànyǐng

Điện ảnh, phim

149

疯狂

fēngkuáng

Điên rồ

150

手机

shǒujī

Điện thoại di động

151

调查

diàochá

Điều tra

152

美元

měiyuán

Đô la mỹ

153

眼睛

yǎnjīng

Đôi mắt

154

生活

shēnghuó

Đời sống, cuộc sống, sinh hoạt

155

简单

jiǎndān

Đơn giản

156

东西

dōngxi

Đông tây, đồ vật

157

并且

bìngqiě

Đồng thời, hơn nữa, vả lại

158

同意

tóngyì

Đồng ý, đồng tình

159

突然

tūrán

Đột nhiên

160

能够

nénggòu

Đủ

161

打算

dǎsuàn

Dự định, dự kiến

162

过来

guòlái

Đủ, quá, đến, qua đây

163

玩笑

wánxiào

Đùa

164

起来

qǐlái

Đứng dậy, nổi dậy, vùng lên

165

不错

bùcuò

Đúng, đúng vậy, không tệ

166

不要

bùyào

Đừng, không được, chớ

167

当然

dāngrán

Đương nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên

168

唯一

wéiyī

Duy nhất

169

保持

bǎochí

Duy trì, gìn giữ

170

弟弟

dìdi

Em trai

171

进来

jìnlái

Gần đây, vừa qua

172

遇到

yùdào

Gặp phải, bắt gặp

173

记录

jìlù

Ghi lại , ghi chép

174

记住

jìzhù

Ghi nhớ

175

家庭

jiātíng

Gia đình

176

加入

jiārù

Gia nhập

177

解决

jiějué

Giải quyết

178

解释

jiěshì

Giải thích

179

老师

lǎoshī

Giáo viên

180

一样

yīyàng

Giống nhau, cũng thế

181

之间

zhījiān

Giữa

182

帮忙

bāngmáng

Giúp đỡ

183

帮助

bāngzhù

Giúp đỡ, viện trợ

184

行动

xíngdòng

Hành động

185

行为

xíngwéi

Hành vi

186

作为

zuòwéi

Hành vi, làm được, với tư cách

187

系统

xìtǒng

Hệ thống

188

约会

yuēhuì

Hẹn hò, hẹn gặp

189

显然

xiǎnrán

Hiển nhiên, rõ ràng

190

现场

xiànchǎng

Hiện trường

191

理解

lǐjiě

Hiểu biết

192

了解

liǎojiě

Hiểu rõ, biết rõ, hỏi thăm

193

样子

yàngzi

Hình dáng, dáng vẻ

194

好像

hǎoxiàng

Hình như, na ná, giống như

195

他们

tāmen

Họ, bọn họ

196

完美

wánměi

Hoàn mỹ

197

欢迎

huānyíng

Hoan nghênh, chào mừng

198

完成

wánchéng

Hoàn thành

199

内天

nèitiān

Hôm đó

200

昨天

zuótiān

Hôm qua

201

婚礼

hūnlǐ

Hôn lễ

202

糟糕

zāogāo

Hỏng bét, gay go

203

凶手

xiōngshǒu

Hung thủ

204

兴趣

xìngqù

Hứng thú, thích thú

205

兄弟

xiōngdì

Huynh đệ, anh em

206

计划

jìhuà

Kế hoạch, lập kế hoạch

207

结婚

jiéhūn

Kết hôn

208

结果

jiéguǒ

Kết quả

209

结束

jiéshù

Kết thúc, chấm dứt

210

肯定

kěndìng

Khẳng định, quả quyết, chắc chắn

211

到处

dàochù

Khắp nơi, mọi nơi, đâu đâu

212

大概

dàgài

Khoảng, chừng

213

不用

bùyòng

Không cần

214

控制

kòngzhì

Khống chế

215

沒有

méiyǒu

Không có, không bằng, chưa

216

无法

wúfǎ

Không còn cách nào

217

不行

bùxíng

Không được

218

不同

bùtóng

Không giống, không cùng

219

不再

bù zài

Không lặp lại , ko có lần thứ 2

220

抱歉

bàoqiàn

Không phải, ân hận, có lỗi

221

不能

bùnéng

Không thể, không được

222

不好

bù hǎo

Không tốt

223

奇怪

qíguài

Kì lạ, kì quái

224

其实

qíshí

Kì thực, thực ra

225

检查

jiǎnchá

Kiểm tra

226

建议

jiànyì

Kiến nghị, đề xuất, sáng kiến

227

坚持

jiānchí

Kiên trì

228

这种

zhè zhǒng

Kiểu này, loại này

229

重新

chóngxīn

Lại lần nữa, làm lại từ đầu

230

做到

zuò dào

Làm được

231

干嘛

gànmá

Làm gì

232

如何

rúhé

Làm sao, như thế nào, ra sao

233

这次

zhè cì

Lần này

234

马上

mǎshàng

Lập tức, tức khắc

235

联系

liánxì

Liên hệ

236

有关

yǒuguān

Liên quan, hữu quan

237

紧张

jǐnzhāng

Lo lắng, hồi hộp

238

担心

dānxīn

Lo lắng, không yên tâm, lo âu

239

那种

nà zhǒng

Loại đó

240

人类

rénlèi

Loài người, nhân loại

241

选择

xuǎnzé

Lựa chọn, tuyển chọn

242

律师

lǜshī

Luật sư

243

那时

nà shí

Lúc đó, khi đó

244

当时

dāngshí

Lúc đó, khi đó, lập tức, ngay

245

总是

zǒngshì

Luôn luôn , lúc nào cũng

246

留下

liúxià

Lưu lại

247

理由

lǐyóu

Lý do

248

而且

érqiě

Mà còn, với lại

249

来说

lái shuō

Mà nói

250

而已

éryǐ

Mà thôi

251

虽然

suīrán

Mặc dù

252

知道

zhīdào

Mãi đến, cho đến, tận đến

253

未来

wèilái

Mai sau, sau này, tương lai

254

失去

shīqù

Mất, chết

255

飞机

fēijī

Máy bay, phi cơ

256

电话

diànhuà

Máy điện thoại, điện thoại

257

妈妈

māma

Mẹ, má, u, bầm, bà già

258

母亲

mǔqīn

Mẹ, mẫu thân

259

打开

dǎkāi

Mở ra

260

开枪

kāiqiāng

Bắn, bóp còi (súng)

261

每个

měi gè

Mỗi cái

262

每天

měitiān

Mỗi ngày

263

人门

rénmen

Mọi người, người ta

264

礼物

lǐwù

Món quà, quà

265

希望

xīwàng

Mong muốn, hy vọng, ước ao

266

屁股

pìgu

Mông

267

一个

yīgè

Một cái, một

268

一点

yī diǎn

Một chút, một ít, chút xíu, chút ít

269

一些

yīxiē

Một ít, một số, hơi, một chút

270

一下

yīxià

Một tý, thử xem, bỗng chốc

271

目标

mùbiāo

Mục tiêu

272

谋杀

móushā

Mưu sát

273

能力

nénglì

Năng lực, khả năng

274

应该

yīnggāi

Nên, cần phải

275

如果

rúguǒ

Nếu

276

纽约

niǔyuē

New york( Mỹ)

277

阻止

zǔzhǐ

Ngăn trở, ngăn cản

278

今天

jīntiān

Ngày hôm nay, hôm nay, hiện tại

279

明天

míngtiān

Ngày mai, mai đây

280

听到

tīng dào

Nghe được

281

听说

tīng shuō

Nghe nói

282

想想

xiǎng xiǎng

Nghĩ

283

想到

xiǎngdào

Nghĩ đến

284

休息

xiūxi

Nghỉ ngơi, nghỉ

285

白痴

báichī

Ngớ ngẩn, thằng ngốc

286

另外

lìngwài

Ngoài ra

287

除了

chúle

Ngoài ra, trừ ra

288

睡觉

shuìjiào

Ngủ

289

晚安

wǎn’ān

Ngủ ngon

290

病人

bìngrén

Người bệnh

291

伙计

huǒjì

Người cộng tác, bạn cùng nghề, làm

292

別人

biérén

Người khác, người ta

293

小子

xiǎozi

Người trẻ tuổi, con trai, thằng

294

危险

wēixiǎn

Nguy hiểm

295

原因

yuányīn

Nguyên nhân

296

监狱

jiānyù

Nhà tù, nhà giam, nhà lao

297

房子

fángzi

Nhà, cái nhà

298

认识

rènshi

Nhận biết, biết, nhận thức

299

收到

shōu dào

Nhận được

300

道歉

dàoqiàn

Nhận lỗi, chịu lỗi

301

必须

bìxū

Nhất định phải, nhất thiết phải

302

就是

jiùshì

Nhất định, đúng, dù cho

303

跳舞

tiàowǔ

Nhảy múa

304

任务

rènwù

Nhiệm vụ

305

多少

duōshǎo

bao nhiêu

306

看到

kàn dào

Nhìn thấy

307

见到

jiàndào

Nhìn thấy, gặp mặt

308

记得

jìdé

Nhớ, nhớ lại, còn nhớ

309

那么

nàme

Như thế

310

如此

rúcǐ

Như thế, như vậy

311

这么

zhème

Như thế, như vậy, thế này

312

那样

nàyàng

Như vậy, như thế

313

这样

zhèyàng

Như vậy, thế này

314

但是

dànshì

Nhưng, mà

315

可是

kěshì

Nhưng, thế nhưng, thật là

316

那些

nàxiē

Những…ấy, những…đó, những…kia

317

这些

zhèxiē

Những…này

318

努力

nǔlì

Nỗ lực, cố gắng

319

说话

shuōhuà

Nói chuyện, trò chuyện, lời nói

320

撒谎

sāhuǎng

Nói dối, bịa đặt

321

告诉

gàosù

Nói với, tố cáo, tố giác

322

女士

nǚshì

Nữ sĩ, bà, phu nhân (ngoại giao)

323

美国

měiguó

Nước Mỹ

324

这里

zhèlǐ

Ở đây

325

这儿

zhè’er

Ở đây, chỗ này, lúc này, bây giờ

326

是否

shìfǒu

Phải chăng, hay không

327

犯罪

fànzuì

Phạm tội , phạm lỗi

328

发现

fāxiàn

Phát hiện, tìm ra, phát giác

329

手术

shǒushù

Phẫu thuật

330

下面

xiàmiàn

Phía dưới, bên dưới

331

外面

wàimiàn

Phía ngoài, bên ngoài

332

后面

hòumiàn

Phía sau, đằng sau

333

麻烦

máfan

Phiền phức, rắc rối

334

房间

fángjiān

Phòng, gian phòng

335

夫人

fūrén

Phu nhân

336

女人

nǚrén

Phụ nữ, đàn bà (ng trưởng thành)

337

父亲

fùqīn

Phụ thân, bố, cha, ba

338

负责

fùzé

Phụ trách

339

方法

fāngfǎ

Phương pháp, cách làm

340

方式

fāngshì

Phương thức, cách thức, kiểu

341

分钟

fēnzhōng

Phút

342

简直

jiǎnzhí

Quả là, tưởng chừng, dứt khoát

343

衣服

yīfu

Quần áo, trang phục

344

关系

guānxi

Quan hệ, liên quan đến

345

关心

guānxīn

Quan tâm

346

法官

fǎguān

Quan tòa , tòa án

347

长官

zhǎngguān

Quan trên, quan lớn

348

忘记

wàngjì

Quên

349

国家

guójiā

Quốc gia, đất nước

350

決定

juédìng

Quyết định

351

出去

chūqù

Ra, ra ngoài

352

快速

Kuàisù

Nhanh chóng

353

多么

Duōme

Thế, thế nào

354

极了

jíle

Rất, cực

355

真是

zhēnshi

Rõ là, thật là (không hài lòng)

356

明白

míngbái

Rõ ràng, công khai, hiểu biết

357

清楚

qīngchǔ

Rõ ràng, tinh tường, hiểu rõ

358

离开

líkāi

Rời khỏi, tách khỏi, ly khai

359

错误

cuòwù

Sai lầm, lỗi lầm, lệch lạc

360

安排

ānpái

Sắp xếp, bố trí, trình bày

361

然后

ránhòu

Sau đó, tiếp đó

362

以后

yǐhòu

Sau đó, về sau, sau này

363

之后

zhīhòu

Sau, sau khi

364

生命

shēngmìng

Sinh mệnh, mạng sống

365

生日

shēngrì

Sinh nhật , ngày sinh

366

发生

fāshēng

Sinh ra, xảy ra, sản sinh

367

害怕

hàipà

Sợ hãi, sợ sệt

368

所有

suǒyǒu

Sở hữu, tất cả, toàn bộ

369

事实

shìshí

Sự thực

370

事儿

shì er

Sự việc

371

事情

shìqíng

Sự việc, sự tình

372

考虑

kǎolǜ

Suy nghĩ, suy xét, cân nhắc

373

再见

zàijiàn

Tạm biệt, chào tạm biệt

374

一切

yīqiè

Tất cả, hết thảy, toàn bộ

375

名字

míngzì

Tên (người, sự vật)

376

放松

fàngsōng

Thả lỏng, buông lỏng, lơ là

377

原谅

yuánliàng

Tha thứ, bỏ qua

378

甚至

shènzhì

Thậm chí

379

参加

cānjiā

Tham gia, tham dự

380

亲爱

qīn’ài

Thân ái, thân thiết, thương yêu

381

身体

shēntǐ

Thân thể, cơ thể

382

混蛋

húndàn

Thằng khốn, khốn nạn

383

一直

yīzhí

Thẳng, luôn luôn, liên tục

384

成功

chénggōng

Thành công

385

难道

nándào

Thảo nào, lẽ nào

386

真的

zhēnde

Thật mà

387

改变

gǎibiàn

Thay đổi, sửa đổi

388

先生

xiānshēng

Thầy, tiên sinh, chồng

389

看见

kànjiàn

Thấy, trông thấy, nhìn thấy

390

世界

shìjiè

Thế giới, vũ trụ, trái đất

391

表现

biǎoxiàn

Thể hiện, tỏ ra

392

怎样

zěnyàng

Thế nào, ra sao

393

怎么

zěnme

Thế nào, sao, như thế

394

发誓

fāshì

Thề, lời thề, xin thề

395

比赛

bǐsài

Thi đấu, đấu

396

屍体

shītǐ

Thi thể, xác chết

397

喜欢

xǐhuān

thích, vui mừng

398

时间

shíjiān

Thời gian, khoảng thời gian

399

时候

shíhòu

Thời gian, lúc, khi

400

聪明

cōngmíng

Thông minh

401

通过

tōngguò

Thông qua

402

尝试

Chángshì

Thử

403

第二

dì èr

Thứ hai( chỉ số thứ tự)

404

第一

dì yī

Thứ nhất, hạng nhất, quan trọng nhất

405

承认

chéngrèn

Thừa nhận

406

上帝

shàngdì

Thượng đế, chúa trời

407

正常

zhèngcháng

Thường thường

408

电视

diànshì

Ti vi, vô tuyến

409

进行

jìnxíng

Tiến hành

410

博士

bóshì

Tiến sĩ

411

进入

jìnrù

Tiến vào, bước vào, đi vào

412

小時

xiǎoshí

Tiếng đồng hồ, giờ

413

接受

jiēshòu

Tiếp nhận , tiếp thu, nhận

414

继续

jìxù

Tiếp tục

415

继续

jìxù

Tiếp tục, kéo dài, kế thừa, tiếp nối

416

节目

jiémù

Tiết mục, chương trình

417

小姐

xiǎojiě

Tiểu thư, cô

418

找到

zhǎodào

Tìm thấy

419

信任

xìnrèn

Tín nhiệm

420

新闻

xīnwén

Tin tức thời sự, việc mới xảy ra

421

消息

xiāoxī

Tin tức, thông tin

422

信息

xìnxī

Tin tức, thông tin

423

以为

yǐwéi

Tin tưởng, cho rằng

424

相信

xiāngxìn

Tin tưởng, tin

425

情況

qíngkuàng

Tình hình, tình huống

426

精神

jīngshén

Tinh thần

427

组织

zǔzhī

Tổ chức

428

全部

quánbù

Toàn bộ

429

整个

zhěnggè

Toàn bộ, tất cả, cả thay

430

头发

tóufǎ

Tóc

431

昨晚

zuówǎn

Tối hôm qua

432

今晚

jīnwǎn

Tối nay

433

存在

cúnzài

Tồn tại

434

伤害

shānghài

Tổn thương, làm hại

435

总统

zǒngtǒng

Tổng thống

436

回答

huídá

Trả lời, giải đáp

437

曾经

céngjīng

Trải qua, đã trải

438

孩子

háizi

Trẻ con, con cái

439

小孩

xiǎohái

Trẻ em

440

身上

shēnshang

Trên cơ thể, trên người

441

治疗

zhìliáo

Trị liệu, chữa trị

442

游戏

yóuxì

Trò chơi

443

成为

chéngwéi

Trở thành, biến thành

444

回去

huíqù

Trở về, đi về

445

回来

huílái

Trở về, quay về

446

其中

qízhōng

Trong đó

447

家里

jiālǐ

Trong nhà

448

重要

zhòngyào

Trọng yếu, quan trọng

449

除非

chúfēi

Trừ khi,ngoài ra

450

直接

zhíjiē

Trực tiếp

451

以前

yǐqián

Trước đây, trước kiam ngày trước

452

之前

zhīqián

Trước, trước khi (time)

453

学校

xuéxiào

Trường học

454

自由

zìyóu

Tự do

455

自己

zìjǐ

Tự mình, mình

456

是的

shì de

Tựa như, giống như

457

星期

xīngqī

Tuần lễ

458

生气

shēngqì

Tức giận, giận dỗi

459

经历

jīnglì

Từng trải, trải qua, những việc trải qua

460

年轻

niánqīng

Tuổi trẻ, thanh niên

461

比较

bǐjiào

Tương đối

462

想象

xiǎngxiàng

Tưởng tượng

463

随便

suíbiàn

Tùy tiện, tùy, tùy ý, bất cứ

464

选手

xuǎnshǒu

Tuyển thủ, thí sinh

465

绝对

juéduì

Tuyệt đối

466

支持

zhīchí

Ủng hộ

467

以及

yǐjí

Và, cùng

468

还有

hái yǒu

Vẫn còn

469

问题

wèntí

Vấn đề, câu hỏi

470

幸运

xìngyùn

Vận may, dịp may

471

还是

háishì

Vẫn, vẫn còn, không ngờ, hoặc

472

等等

děng děng

Vân…vân, chờ một chút

473

冷静

lěngjìng

Vắng vẻ, yên tĩnh, bình tĩnh

474

进去

jìnqù

Vào (từ ngoài vào trong)

475

回到

huí dào

Về đến

476

回家

huí jiā

Về nhà

477

对于

duìyú

Về, đối với

478

关于

guānyú

Về…

479

永远

yǒngyuǎn

Vĩnh viễn, mãi mãi

480

妻子

qīzi

Vợ

481

武器

wǔqì

Vũ khí

482

刚才

gāngcái

Vừa nãy

483

刚刚

gānggāng

Vừa, mới

484

愿意

yuànyì

Vui lòng, bằng lòng, hy vọng

485

欢喜

Huānxǐ

Vui sướng

486

开心

kāixīn

Vui vẻ

487

快乐

kuàilè

Vui vẻ

488

高兴

gāoxìng

Vui vẻ, vui mừng, phấn chấn, thích

489

确定

quèdìng

Xác định, khẳng định

490

确实

quèshí

Xác thực, chính xác

491

看来

kàn lái

Xem ra

492

看看

kàn kàn

Xem xét, xem.

493

拜托

bàituō

Xin nhờ, kính nhờ

494

处理

chǔlǐ

Xử lý, giải quyết

495

出现

chūxiàn

Xuất hiện, hiện ra

496

下去

xiàqù

Xuống, đi xuống, tiếp nữa

497

下来

xiàlái

Xuống, lại, tiếp

498

意义

yìyì

Ý nghĩa

499

意思

yìsi

Ý, ý nghĩa

500

要求

yāoqiú

Yêu cầu

Ở bảng phía trên, PREP.VN đã tổng hợp đầy đủ 500 từ thuộc bộ 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản. Nếu bạn muốn sở hữu đầy đủ 1000 từ, hãy click vào link bên dưới để nhận ngay tài liệu hữu ích này nhé!

DOWNLOAD TRỌN BỘ 1000 TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CƠ BẢN (ĐANG CẬP NHẬT)

III. Cách học và ghi nhớ 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản

Thực chất, học 1000 từ vựng cơ bản trong tiếng Trung vốn không mất quá nhiều thời gian và khá đơn giản nếu như bạn áp dụng phương pháp học tập hiệu quả. Để giúp bạn có thể ghi nhớ 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản trong thời gian ngắn nhất, PREP xin bật mí cho bạn những mẹo học từ như sau:

1. Phân chia lượng từ vựng cần học hợp lý mỗi ngày

Thực tế mà nói 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản tuy không có nhiều hay quá khó khăn để học nhưng lại khó khăn đối với những ai không có cách học khoa học. Nếu bạn học không có phương pháp mà cứ ôm đồm vào mình lượng kiến thức lớn mà không có sự phân chia sẽ rất khó đạt kết quả tốt nhất. Do đó, bạn hãy cố gắng chia nhỏ số từ vựng ra để học mỗi ngày sau cho hợp lý nhất.

Tốt nhất, bạn nên sắp xếp các từ vựng theo trình tự dễ đến khó, theo chủ đề nhỏ đến lớn. Việc nạp vào não lượng kiến thức một cách có trật tự, vừa phải sẽ giúp cho quá trình học và ghi nhớ 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản nhanh và hiệu quả hơn.

Cấp độ từ vựng

Số lượng từ cần học/ ngày

Sơ cấp (người mới học)

Nên học 10 – 15 từ/ngày

Trung cấp

Nên học 30 – 40 từ/ngày

Cao cấp

Nên học 40 – 45 từ/ngày

2. Hệ thống từ vựng tiếng Trung theo chủ đề

Một cách học và ghi nhớ có hiệu quả đó là cách học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề. So với cách học các từ vựng nhiều chủ đề khác nhau cùng một lúc thì bạn sẽ thấy việc hệ thống các từ vựng trong cùng một chủ đề để học sẽ giúp cho việc học và ghi nhớ nhanh hơn.

Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề
Học 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản theo chủ đề

Bạn hãy bắt đầu với các từ thuộc những chủ đề cơ bản, quen thuộc trong đời sống như chào hỏi, sức khỏe, học tập, công việc, du lịch, giải trí,… Sau đó, bạn có thể học lên các từ với chủ đề khó dần.

3. Đặt từ vựng vào tình huống phản xạ cụ thể

Việc áp dụng các từ vựng đã học vào tình huống cụ thể là cách học tiếng Trung khá hiệu quả và đương nhiên việc học 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản cũng vậy. Nhiều bạn nghĩ rằng, việc viết đi viết lại từ vựng là cách học hiệu quả. Tuy nhiên, đó chỉ là một cách học thuộc thụ động để nhớ lúc đó chứ không hề đi sâu vào bản chất vấn đề. Nếu như bạn học theo cách đó thì sẽ chỉ nhớ được lượng từ vựng đã học trong một thời gian. Còn không luyện tập thường xuyên thì những kiến thức đã học sẽ chóng quên đi.

Với mỗi từ trong 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản bạn học được, hãy cố gắng đặt nó vào các tình huống giao tiếp cụ thể bằng việc xây dựng và lồng ghép vào các câu nói, đoạn đối thoại hay các tình huống phản xạ cơ bản.

Ví dụ với từ 可爱 (đáng yêu), bạn có thể sử dụng từ vựng này để khen ai đó, cái gì đó, cụ thể:

    • 你的儿子真可爱。(Con trai của bạn thật đáng yêu).
    • 那只狗真可爱。(Chú chó kia thật đáng yêu).

4. Học từ vựng theo qua thẻ nhớ từ Flashcard

Học 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản qua thẻ nhớ từ Flashcard là phương pháp học từ vựng cực kỳ hiệu quả không chỉ đối với tiếng Trung mà bất cứ ngôn ngữ nào cũng vậy. Bạn có thể tự thiết kế cho mình bộ thẻ nhớ từ phù hợp với các thông tin cơ bản sau:

  • Mặt 1 – Phần từ vựng chữ Hán: Phần chữ Hán nên được viết hoặc in đậm và rõ nét, dễ nhìn
  • Mặt 2 – Phiên âm dịch nghĩa, hình ảnh, ví dụ minh họa: Khi mới học, bạn có thể mở mặt sau để học cách đọc, nghĩa của từ và ví dụ để ghi nhớ từ vựng. Sau khi đã quen dần, bạn có thể xem từ vựng để tự đoán phiên âm, nghĩa, cách đọc và vận dụng kiến thức để tạo ra ví dụ mới.
Cách học 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản qua thẻ nhớ từ Flashcard
Cách học 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản qua thẻ nhớ từ Flashcard

Trên đây là trọn bộ 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản thông dụng nhất mà PREP đã hệ thống lại giúp bạn. Với những bạn muốn giao tiếp giỏi thì nên bắt đầu từ 1000 từ thông dụng sau đó nâng cao dần.

Back to top button